13
|
1.004884.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày
30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
|
Chậm nhất trong quý II/2024
|
14
|
1.004772.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày
30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
Chậm nhất trong quý II/2024
|
15
|
1.004746.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày
30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
Chậm nhất trong quý II/2024
|
16
|
1.005461.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày
30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
Chậm nhất trong quý II/2024
|
17
|
1.004873.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày
30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
18
|
2.000908.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
Quyết định số 1726/QĐ-UBND
ngày 29/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
19
|
2.000942.000.00.00.H47
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực
|
Quyết định số 1726/QĐ-UBND của chủ tịch UBND tỉnh
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến,tích hợp lại trong quý III/2024
|
Tổng
|
19 thủ tục hành chính
|